Từ điển Thiều Chửu
彙 - vị/vựng
① Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập 彙集. Ta quen đọc là vựng. ||② Cùng nghĩa với chữ vị 蝟.

Từ điển Trần Văn Chánh
彙 - vị/vựng
(văn) ① Xếp những thứ cùng loại lại với nhau: 彙集 Tập hợp các thứ cùng loại, sưu tập; ② Con nhím (dùng như 猬, bộ 犭, và 蝟, bộ 虫). Xem 匯 [huì] (bộ 匚).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彙 - vị
Loại. Chỉ chung những thứ cùng một loài, một giống, một họ. Td: Tự vị ( bộ sách xếp các chữ theo từng loại ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彙 - vựng
Loài. Hạng — Gom lại theo từng hạng, từng loại. Td: Ngữ vựng ( chữ xếp theo từng loại ) — Cũng đọc Vị. Xem thêm Vị.


字彙 - tự vựng ||